Home

Vocabulary

cook

Lưu từ (0)
Please login to bookmark Close
/kʊk/
cooking; cooked; cooks
The verb "cook" means to prepare food by heating it, typically by using methods like boiling, frying, or baking.It can also refer to the act of creating meals in a kitchen.For example, "I like to cook pasta for dinner".
Động từ "nấu" có nghĩa là chế biến thức ăn bằng cách đun nóng, thường sử dụng các phương pháp như luộc, chiên hoặc nướng.Nó cũng có thể ám chỉ hành động tạo ra các bữa ăn trong bếp.Ví dụ: "Tôi thích nấu mì ống cho bữa tối".
"Cook" refers to the process of preparing food through various methods of heat, such as grilling, steaming, or frying.It’s an essential skill that can range from simple tasks, like boiling eggs, to more complex recipes involving multiple steps.The term "cook" can also refer to a person who prepares meals, whether at home or professionally in a restaurant.Cooking is both a practical necessity and an art form, as it allows people to combine flavors and ingredients to create meals that are nourishing, enjoyable, and culturally significant.Whether it’s a quick snack or a gourmet dish, cooking is a central activity in daily life and plays a key role in social gatherings and celebrations.
Cook dùng để chỉ quá trình chế biến thực phẩm thông qua nhiều phương pháp gia nhiệt khác nhau, chẳng hạn như nướng, hấp hoặc chiên.Đây là một kỹ năng thiết yếu có thể bao gồm từ những công việc đơn giản, như luộc trứng, đến những công thức phức tạp hơn bao gồm nhiều bước.Thuật ngữ "cook" cũng có thể dùng để chỉ người chuẩn bị bữa ăn, dù là ở nhà hay chuyên nghiệp tại một nhà hàng.Nấu ăn vừa là nhu cầu thiết thực vừa là nghệ thuật, vì nó cho phép mọi người kết hợp hương vị và nguyên liệu để tạo ra những bữa ăn bổ dưỡng, thú vị và có ý nghĩa văn hóa.Cho dù là đồ ăn nhẹ nhanh hay món ăn ngon, nấu ăn là hoạt động trung tâm trong cuộc sống hàng ngày và đóng vai trò quan trọng trong các buổi tụ họp và lễ kỷ niệm xã hội.

3 Words from the Universe

  • pocket

    Lưu từ (0)
    Please login to bookmark Close
    /ˈpɑkət/
    pockets; pocketed; pocketing
    A pocket is a kind of pouch that’s sewn into your clothes.If you are worried about your ink pen leaking in your shirt pocket, then you might spring for a pocket protector.Nice look!
    Túi là một loại túi được khâu vào quần áo của bạn.Nếu bạn lo lắng về việc bút mực của mình bị rò rỉ trong túi áo sơ mi, thì bạn có thể mua một miếng bảo vệ túi.Trông đẹp đấy!
    You can keep things like your keys in a pocket, or you can use your pockets to keep your hands warm.Jackets and jeans have pockets, and so do kangaroos and pool tables.In the case of kangaroos, it’s a handy pouch in a mother’s belly where she can keep a baby kangaroo warm and comfortable.And when you shoot pool, you aim for the pockets.As a verb, pocket can literally mean "put into your pocket," or more figuratively, "steal money".To be "in someone’s pocket" is to be under their control or influence.
    Bạn có thể cất những thứ như chìa khóa trong túi hoặc bạn có thể dùng túi để giữ ấm tay.Áo khoác và quần jean có túi, kangaroo và bàn bi-a cũng vậy.Trong trường hợp của kangaroo, đó là một chiếc túi tiện dụng trong bụng mẹ, nơi bà có thể giữ ấm và thoải mái cho kangaroo con.Và khi bạn chơi bi-a, bạn nhắm vào các túi.Là một động từ, pocket có thể có nghĩa đen là "bỏ vào túi của bạn" hoặc theo nghĩa bóng hơn là "trộm tiền"."Trong túi của ai đó" có nghĩa là chịu sự kiểm soát hoặc ảnh hưởng của họ.
  • substance

    Lưu từ (0)
    Please login to bookmark Close
    /ˈsʌbstəns/
    substances
    Any material that possesses physical properties is called a substance.The word also refers to the gist or main idea of something.If you remember the main point of a lesson, you’ve got the substance.
    Bất kỳ vật liệu nào có đặc tính vật lý đều được gọi là chất.Từ này cũng ám chỉ ý chính hoặc ý tưởng chính của một điều gì đó.Nếu bạn nhớ được điểm chính của một bài học, bạn đã có chất.
    The meaning of the noun substance has evolved over time, yet it has always been related to something sound and solid — from the Latin root substare, which means "to stand firm," to the Middle English definition as an "essential nature".Nowadays, we use the word to define someone who possesses honesty and intelligence, or when we examine a message to find its essence.To be thought of as a "person of substance" is a good thing, but to be thought of as a "substance abuser" is not so good.
    Nghĩa của danh từ substance đã thay đổi theo thời gian, nhưng nó luôn liên quan đến một thứ gì đó chắc chắn và vững chắc — từ gốc tiếng Latin substare, có nghĩa là "vững vàng", đến định nghĩa tiếng Anh trung đại là "bản chất cốt lõi".Ngày nay, chúng ta sử dụng từ này để định nghĩa một người sở hữu sự trung thực và thông minh, hoặc khi chúng ta xem xét một thông điệp để tìm ra bản chất của nó.Được coi là "người có bản chất" là một điều tốt, nhưng bị coi là "kẻ lạm dụng chất gây nghiện" thì không tốt lắm.
  • recipient

    Lưu từ (0)
    Please login to bookmark Close
    /rɪˈsɪpiɪnt/
    recipients
    A recipient is the person on the receiving end of something.Meryl Streep is the recipient of more Academy Award nominations than any other actor.
    Người nhận là người ở phía nhận của một cái gì đó.Meryl Streep là người nhận được nhiều đề cử Giải thưởng Viện hàn lâm hơn bất kỳ diễn viên nào khác.
    Just as an actor can be the recipient of a prize for acting, a banker can be the recipient of a bonus for good banking.You’ll notice the connection between recipient and receive.In order to be a recipient you have to receive something, whether it’s a prize or just a letter in the mail.If it’s true that it’s better to give than to receive, does that mean it’s better to be a giver than a recipient?
    Cũng giống như một diễn viên có thể là người nhận giải thưởng cho diễn xuất, một nhân viên ngân hàng có thể là người nhận tiền thưởng cho hoạt động ngân hàng tốt.Bạn sẽ nhận thấy mối liên hệ giữa người nhận và người nhận.Để trở thành người nhận, bạn phải nhận được thứ gì đó, cho dù đó là giải thưởng hay chỉ là một lá thư trong thư.Nếu đúng là cho đi tốt hơn nhận lại, thì điều đó có nghĩa là trở thành người cho đi tốt hơn là người nhận không?
đừng bỏ lỡ luyện tập hôm nay