Home

Vocabulary

dialogue

Lưu từ (0)
Please login to bookmark Close
/ˌdaɪəˈlɔg/
dialogues
If you land a role in a local play, you will probably have to memorize several lines of dialogue.If you disagree with how that play is being produced, you may want to open up a dialogue with the director.
Nếu bạn nhận được một vai trong một vở kịch địa phương, có lẽ bạn sẽ phải ghi nhớ một số câu thoại.Nếu bạn không đồng ý với cách dàn dựng vở kịch đó, bạn có thể muốn mở đầu một cuộc đối thoại với đạo diễn.
Dialogue can refer to spoken lines in a dramatic performance such as a play, a film, or a television show.It is also any conversation between two or more people.On the written page, dialogue between characters is usually enclosed by quotation marks.When persons representing different political parties or different nations are said to engage in a dialogue, it means they are probably negotiating something of importance.
Dialogue có thể ám chỉ những câu thoại trong một vở kịch như vở kịch, phim hoặc chương trình truyền hình.Dialogue cũng có thể ám chỉ bất kỳ cuộc trò chuyện nào giữa hai hoặc nhiều người.Trên trang viết, đoạn hội thoại giữa các nhân vật thường được đặt trong dấu ngoặc kép.Khi những người đại diện cho các đảng phái chính trị khác nhau hoặc các quốc gia khác nhau được cho là tham gia vào một cuộc đối thoại, điều đó có nghĩa là họ có thể đang đàm phán về một điều gì đó quan trọng.

3 Words from the Universe

  • anyway

    Lưu từ (0)
    Please login to bookmark Close
    /ˌɛniˈweɪ/
    Use the adverb anyway to mean "at any rate" or "however".If you don’t make the chess team at school, you might say, "I don’t really have time for chess anyway".
    Sử dụng trạng từ anyway để chỉ "bất kỳ giá nào" hoặc "tuy nhiên".Nếu bạn không vào đội cờ vua ở trường, bạn có thể nói, "Tôi thực sự không có thời gian chơi cờ vua".
    There are different ways to use anyway, but it most commonly confirms an idea or a viewpoint: "Most people already have their dogs on leashes, but it’s good to have the leash law anyway".You can also use it to emphasize your sincere desire to get an answer: "Why are you here anyway?" or to talk about something happening despite efforts against it: "I told her to go home but she stayed anyway".
    Dù sao thì cũng có nhiều cách sử dụng khác nhau, nhưng nó thường xác nhận một ý tưởng hoặc quan điểm: "Hầu hết mọi người đã xích chó của họ, nhưng dù sao thì cũng nên có luật xích".Bạn cũng có thể sử dụng nó để nhấn mạnh mong muốn chân thành của mình là nhận được câu trả lời: "Dù sao thì tại sao bạn lại ở đây?" hoặc để nói về một điều gì đó xảy ra mặc dù đã có nhiều nỗ lực ngăn cản: "Tôi đã bảo cô ấy về nhà nhưng cô ấy vẫn ở lại".
  • bell

    Lưu từ (0)
    Please login to bookmark Close
    /bɛl/
    bells; belled; belling
    A bell is a hollow object, usually made of metal, that makes a deep ringing sound when it’s hit or shaken.In the old days, the sound of a dinner bell meant that it was time to eat.
    Chuông là một vật rỗng, thường làm bằng kim loại, phát ra tiếng chuông sâu khi bị đánh hoặc lắc.Ngày xưa, tiếng chuông báo giờ ăn tối có nghĩa là đã đến giờ ăn.
    A belly dancer might have tiny bells on her costume that ring as she moves, and the church in your neighborhood might have a huge bell that’s rung every hour.Other kinds of bells include a door bell, a bicycle bell, or a school bell, all of which make a sound to signal something.The Old English root is belle, from a Proto-Indo-European source, bhel-, "to sound" or "to roar".
    Một vũ công múa bụng có thể có những chiếc chuông nhỏ trên trang phục của cô ấy, chúng sẽ reo lên khi cô ấy di chuyển, và nhà thờ trong khu phố của bạn có thể có một chiếc chuông lớn rung lên mỗi giờ.Các loại chuông khác bao gồm chuông cửa, chuông xe đạp hoặc chuông trường học, tất cả đều tạo ra âm thanh để báo hiệu điều gì đó.Gốc tiếng Anh cổ là belle, từ một nguồn gốc Ấn-Âu nguyên thủy, bhel-, "phát ra âm thanh" hoặc "gầm rú".
  • recruitment

    Lưu từ (0)
    Please login to bookmark Close
    /riˈkruɾmɪnt/
    recruitments
    Recruitment is the act of getting people to sign up for something, especially the military.
    Tuyển dụng là hành động khiến mọi người đăng ký tham gia một việc gì đó, đặc biệt là quân đội.
    If you’ve ever been recruited for something, then someone convinced you to do or join something.The person who convinced you was in the business of recruitment.Recruitment refers to everything people do to get others to join things, like the military.Colleges, sports teams, and businesses are all involved in recruitment when they are trying to attract new students, athletes, and employees.When recruitment is successful, people sign up and join.
    Nếu bạn đã từng được tuyển dụng cho một việc gì đó, thì có nghĩa là có người đã thuyết phục bạn làm hoặc tham gia vào một việc gì đó.Người đã thuyết phục bạn làm trong ngành tuyển dụng.Tuyển dụng đề cập đến mọi thứ mọi người làm để khiến người khác tham gia vào những việc như quân đội.Các trường cao đẳng, đội thể thao và doanh nghiệp đều tham gia vào hoạt động tuyển dụng khi họ cố gắng thu hút sinh viên, vận động viên và nhân viên mới.Khi tuyển dụng thành công, mọi người sẽ đăng ký và tham gia.
đừng bỏ lỡ luyện tập hôm nay